Từ điển Thiều Chửu
擡 - đài
① Nâng cao, khiêng, hai người cùng nâng đồ gì lên cũng gọi là đài. ||② Ðài giá 擡價 giá cao, lên giá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
擡 - đài
Khiêng. Dùng như chữ Đài 抬 — ChẤn Động. Lay động — Nâng cao lên — Đề cử, cất chắc người có khả năng. Cũng gọi là Đài cử.